从这次的考察来看,我们后面要调整战略目标。Nhìn qua cục khảo sát l̀n này, chúng ta bước tới phải đìu ch......
从你们的行程来看,你们这次旅游应该很轻松。Nhìn qua hành trình, chuýn du lịch l̀n này của các anh ŕt thoả......
从他的着装来看,他应该是个很讲究的人。Nhìn qua cách ăn mặc, anh́y chắc là ṃt người ŕt c̀u kỳ....
从你的气色来看,你需要多吃补血的食品。Nhìn qua sắc mặt của anh, anh c̀n ăn nhìu thức ăn b̉máu....
从你的成绩来看,你还需要付出更大的努力。Nhìn qua thành tích của anh, anh còn c̀n ñlực hơn nữa....
他几乎被刚才的场景吓哭了。Anh́y sợsuýt phát khóc trước cảnh tượng vừa r̀i.他刚才跑得太快了,几乎快喘不过......
他边走路边看手机几乎撞到电线杆上。Anh́y đi đường xem máy địn thoại di đ̣ng tínữa đm vào c̣t địn.天......
不是你提醒我,我几乎忘了。Khng cóanh nhắc, suýt nữa thì ti qun ḿt.我刚才两条腿一软,几乎摔倒。Ti vừa nãy hai ......
非洲有些地区的人民几乎连温饱问题都解决不了。Nhn dn ṃt śvùngởchu Phi h̀u nhưcòn chưa giải quýt được v......
这篇文章好感人,我几乎要沉醉在其中了。Bài văn này ŕt cảm đ̣ng, ti h̀u nhưđắm mình trong tác ph̉m....
这条路上几乎看不见汽车,更没有人影。Trn con đường này h̀u nhưkhng th́y xet, càng khng th́y bóng người....
演唱会现场几乎有五千人。Hịn trường bủi bỉu dĩn văn ngḥcó g̀n 5 nghìn người....
他的个儿几乎有两米高。Vóc người anh́y cao g̀n hai mét....
报名的事他几乎忘了。Anh́y h̀u nhưđã qun vịc báo danh....
天气预报说明天下大雪,于是学校只能宣布停课一天。Dựbáo thời tít nói rằng ngày mai mưa tuýt to, th́là nhà......
早上起晚了,于是我只能饿着肚子去上班。Bủi sáng ḍy mụn, th́là ti đành đói bụng đi làm....
最近实在太胖了,于是我准备去健身。Dạo này quả là ṃp quá, th́là ti chủn bịđ̉rèn luỵn sức khỏe....
今天下雨,于是我们的体育课改在教室上。Hm nay mưa, th́là tít th̉dục của chúng ti đ̉i vào học trong lớp....
昨天懒得做饭了,于是我们出去吃的。Hm qua lười ńu cơm, th́là chúng ti ra ngoài ăn....
家里没蔬菜了,于是我去了菜市场。Ởnhà h́t rau r̀i, th́là ti đi chợ....