英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语句型语法 » 正文

越南语地点状语语法

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:1. Trạng ngữ nơi chốn: l thnh phần chỉ r địa điểm, nơi chốn hnh động xẩy ra.1.地点状语:是表示行为发生地点
(单词翻译:双击或拖选)
 1. Trạng ngữ nơi chốn: là thành phần chỉ rõ địa điểm, nơi chốn hành động xẩy ra.
1.
地点状语:是表示行为发生地点的成分
Ví dụ: - ở Pháp mình đã được ǎn rồi.
例如:-在法国我已经吃过了。
- Cuộc thi ca nhạc nhẹ tổ chức tại Cung vǎn hoá Hữu nghị Việt - Xô
-
在越苏文化宫举行的轻音乐大赛。
Trạng ngữ nơi chốn thường đặt ở cuối hoặc ở đầu câu và thường nối với thành phần chính bằng các từ ở, tại, trong, ngoài, trên, dưới.
地点状语常放在句子前,常与“ở, tại, trong, ngoài, trên, dưới”等词连用。
Câu hỏi: ở đâu, ở nơi (chỗ) nào?
疑问句式:在哪,在哪个地方?
Ví dụ: - Chị đã được ǎn nem ở đâu?
例如:-你在哪吃的春卷?
- Cuộc thi ca nhạc nhẹ tổ chức ở đâu?
-
轻音乐大赛在哪里举行?
- Công nhân làm việc ở đâu?
-
工人在哪干活?
- Anh học tiếng Việt ở đâu?
-
你在哪里学的越语?
顶一下
(6)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表