英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语句型语法 » 正文

越南语定语语法2

时间:2011-07-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Đó là một nhiệm vụ hết sức quan trọng. 这是一个十分重要的任务。 Một cuộc sống hoà bình, độc lập,dân chủ, ấm no là nguyện vọng sâu xa,yêu cầu bức thiết của mọi tầng lớp đồ
(单词翻译:双击或拖选)

(2) 、各种词组作定语

Đó là một nhiệm vụ hết sức quan trọng. 这是一个十分重要的任务。

Một cuộc sống hoà bình, độc lập,dân chủ, ấm no là nguyện vọng sâu xa,yêu cầu bức thiết của mọi tầng lớp đồng bào.

和平、独立、民主、幸福的生活是各阶层同胞的殷切愿望和迫切要求。

Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồngnhân đạo.

Giai đoàn xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.

虽然这样,我们的同胞仍然以宽大和人道的态度对待法国人。

Tôi định báo cho anh biết cải kết quả kiểm tra lại việc cô Hương.

我想把复查阿香问题的结果告诉你。

Đi đầu là những chiếc thiết giáp,jeep đầy ắp hiến binh,quan cảnh.

打头的是挤满着宪兵、军警的装甲车和吉普车。

Lần đó chú Ba …đã kéo chân cái thẳng leo lên dỡ nhà chú,khiến nó té nhào xuống.

那一回,三叔曾经拽住那个要爬上来拆房的家伙的腿,使他从上边翻滚了下来。

Hiện nay,cùng sự phát triển của đất nước đã xuất hiện những vấn đề làm chúng tôi lo ngại như hiện tượng ly hôn tăng lên,thuần phong mỹ tục và đạo đức gia đình bị coi nhẹ…

现在,随着国家的发展,已经出现了一些让我们忧虑的问题,例如离婚现象有所增加,淳风美俗和家庭道德受到轻视等。

Chúng tôi kiên quyết làm tròn nhiệm vụ mà nhân dân giao phó.

我们坚决完成人民交给我们的任务。

Niềm vui lớn nhất có lẽ là niềm vui mà mọi người đón nó bằng những giọt nước mắt.

最大的欢乐可能就是大家用泪水迎来的这种欢乐。

Tôi bắt từng em một phải đứng lên độc thật to một câu mà tôi đã viết lên bảng đen.

我强令孩子们一个接一个地站起来,大声朗读我写在黑板上的一个句子。

Chúng ta hoan hô phong trào đấu tranh củađồng bào vùng tạm bị địch chiếm chống địch bắt lính.

我们为暂时被敌人占领地区的同胞们反抗敌人抓兵的斗争而欢呼。

Tôi đã nhận được thư của 300 người binh công giáo bị bắt trước mặt trận xin tha.

我已经收到在前线被俘的300名信奉天主教的伪军士兵请求释放的信件。

Hàng của chúng ta làm ra đã bán ở nhiều nơi trên thế giới. 我们生产的商品已经在世界各地出售。

Thời gian các bạn đến nghiên cứu ở trường này tương đối ngắn ngủi,cho nên không thể yêu cầu quá cao,quá nhiều.

你们到这所学校来进行研究的时间比较短,所以不应要求太高、太多。

Hảo trở lại vùng biển cô đã đi thăm cách đây mấy tháng. 小好回到了几个月前她曾经来过的海滨。

Tôi giở sổ tay ghi lại những điểm tôi sẽ báo cáo. 我打开记事本,把我准备报告的几点记下来。

Vấn để anh ấy nêu ra vẫn chưa giải quyết được. 他提出来的问题仍未得到解决。

Vì thế,chúng ta thật sự chưa thể yên lòng khi nhân dân ta còn nghèo,phu nữ ta còn quá vất vả khó khăn. 因此,当我们的人民还穷,我们的妇女姐妹还很艰难、劳累的时候,我们实在还难以安心。

Anh giật mình ngẩng lên,và ngạc nhiên thấy từ bụi rậm trước mặt hiện ra một ông lão  tóc trắng xóa,mặt hiền từ

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
栏目列表