作大学,乃曾子 Tc Đại-học, Ni Tăng-tử, Lm (sch) Đại-học, L Tăng-tử, 自修齐,至平治 Tự tu, tề Ch bnh, trị......
作中庸,子思笔 Tc Trung-dung, Ni Khổng Cấp : Lm (sch) Trung-dung, L Khổng Cấp : 中不偏,庸不易 Trung bất thin, D......
孟子者,七篇止 Mạnh-tử giả, Thất thin chỉ, Bộ Mạnh-tử, Chỉ bảy thin, 讲道德,说仁义 Giảng đạo, đức, Th......
论语者,二十篇 Luận-ngữ giả, Nhị thập thin, Bộ Luận-ngữ, Hai mươi thin, 群弟子,记善言 Quần đệ-tử K thi......
为学者,必有初 Vi học giả, Tất hữu sơ : Lm kẻ học, C ban đầu : 小学终,至四书 Tự Tiu-học Ch Tứ thơ : Từ......
凡训蒙,须讲究, Phm huấn mng, Tu giảng cứu Dạy trẻ thơ, Nn giảng xt 详训诂,明句读 Tường huấn hỗ, Minh c,......
长幼序,友与朋 Trưởng, ấu tự, Hữu dữ bằng, Thứ (tự) lớn, nhỏ, Bạn với bầy, 君则敬,臣则忠 Qun tắc knh,......
父子恩,夫妇从 Phụ tử n, Phu phụ tng, Ơn cha con, Chồng vợ theo, 兄则友,弟则恭 Huynh tắc hữu, Đệ tắc cung......
自子孙,至元曾 Tự tử, tn, Ch tằng, huyền, Từ con, chu, Tới chắt, cht, 乃九族,而之伦 Ni cửu tộc, Nhơn chi l......
香九龄,能温席 Hương cửu linh, Năng n tịch ; Hương chn tuổi, Được ấm chiếu ; 孝于亲,所当执 Hiếu ư thn......
为人子,方少时 Vi nhơn tử, Đương thiếu th, Lmngười con, Đương trẻ lc, 亲师友,习礼仪 Thn sư hữu Tập l......
玉不琢,不成器 Ngọc bất trc, Bất thnh kh, Ngọc chẳng mi, Chẳng nn đồ, 人不学,不知义 Nhơn bất học, Bất tr......
子不学,非所宜 Tử bất học, Phi sở nghi. Con chẳng học, Phi lẽ nn. 幼不学,老何为 Ấu bất học, Lo h vi ? Trẻ......
高曾祖,父而身 Cao, tằng, tổ, Phụ nhi thn, Sơ, cố, nội, Cha đến mnh, 身而子,子而孙 Thn nhi tử, Tử nhi tn. ......
匏土革,木石金 Bo, thổ, cch, Mộc, thạch, cm, Bầu, đất (nắn), (trồng) da, Gỗ, đ, kim, 与丝竹,乃八音 Dữ ty,......
曰喜怒,曰哀惧 Viết : hỷ, nộ, Viết : ai, cụ. Rằng : mừng, giận, Rằng : thương, sợ. 爱恶欲,七情具 i, ố, ......
马牛羊,鸡犬豕 M, ngưu, dương, K, khuyển, thỉ, Ngựa, b, d, G, ch, heo, 此六畜,人所饲 Thử lục sc, Nhơn sở t......
稻粱菽,麦黍稷 Đạo, lương, thc, Mạch, thử, tắc, (La) đạo, lương, thc, (La) mạch, thử, tắc, 此六谷,人所......
曰仁义,礼智信 Viết : Nhn, nghĩa, Lễ, tr, tn. Rằng : nhn, nghĩa, Lễ, khn, tin. 此五常,不容紊 Thử ngũ thườn......
曰水火,木金土 Viết : thủy, hỏa, Mộc, kim, thổ, Rằng : nước, lửa, Cy, kim, đất, 此五行,本乎数 Thử ngũ h......