曰南北,曰西东 Viết : Nam, Bắc, Viết : Ty, Đng, Rằng : Nam, Bắc, Rằng : Ty, Đng, 此四方,应乎中 Thử tứ phư......
曰春夏,曰秋冬 Viết : xun, hạ, Viết : thu, đng, Rằng : xun, hạ, Rằng : thu, đng, 此四时,运不穷 Thử tứ th, ......
人之初,性本善 Nhơn chi sơ, Tnh bổn thiện. Người thuở đầu, Tnh vốn lnh. 性相近,习相远 Tnh tương cận ; T......
三纲者,君臣义 Tam cương giả : Qun thần nghĩa, Ba giềng l : Nghĩa vua ti, 父子亲,夫妇顺 Phụ tử thn, Phu ph......
三才者,天地人 Tam ti giả : Thin, Địa, Nhơn. Ba bậc ti (l) : Trời, Đất, Người. 三光者,日月星 Tam quang gi......
一而十,十而百 Nhứt nhi thập, Thập nhi b, Một đến mười, Mười đến trăm, 百而千,千而万 B nhi thin, Thin n......
首孝弟,次见闻 Thủ hiếu, đễ ; Thứ kiến, văn. Đầu hiếu thảo, Thứ thấy nghe. 知某数,识某文 Tri mỗ số, T......
融四岁,能让梨 Dong tứ tuế Năng nhượng l ; Dong bốn tuổi Được nhường l ; 弟于长,宜先知 Đễ ư trưởng,......
养不教,父之过 Dưỡng bất gio, Phụ chi qu ; Nui chẳng dạy, Lỗi của cha ; 教不严,师之惰 Gio bất nghim, Sư ch......
窦燕山,有义方 Đậu Yn-sơn Hữu nghĩa phương, Đậu Yn-sơn C nghĩa php, 教五子,名俱扬 Gio ngũ tử, Danh cu d......
昔孟母,择邻处 Tch Mạnh mẫu, Trạch ln xử, Mẹ thầy Mạnh, Lựa lng giềng, 子不学,断机杼 Tử bất học, Đoạn ......
苟不教,性乃迁 Trời ph cho mỗi người một ci Tnh bổn thiện, ai cũng giống như ai, nn gọi l gần nhau; nhưn......
第八十一章: 信言不美, 美言不信. 善者不辯, 辯者不善. 知者不博, 博者不知. 聖人不積, 既以爲人已餘有, 既以與人已愈多. 天......
第八十章: 小國寡民, 使有什伯之器而不用, 使民重死而不遠徒. 雖有舟輿, 無所乘之; 雖有甲兵, 無所陳之. 使人復結繩而用之. ......
第七十九章: 和大怨, 必有餘怨, 安可以爲善? 是以聖人執左契, 而不責於人. 有徳司契, 無徳司徹. 天道無親,常與善人. Chương......
第七十八章: 天下莫柔弱於水, 而攻堅强者莫之能勝, 以其無以易之. 弱之勝强, 柔之勝剛, 天下莫不知, 莫能行. 是以聖人云: 受......
第七十七章: 天之道其猶張弓與? 高者抑之, 下者擧之. 有餘者損之, 不足者補之. 天之道損有餘而補不足; 人之道則不然, 損不足......
第七十六章: 人之生也柔弱, 其死也堅强. 萬物草木之生也柔脆, 其死也枯稿. 故堅强者, 死之徒; 柔弱者, 生之徒. 是以兵强則不......
第七十五章: 民之饑, 以其上食稅之多, 是以饑. 民之難治, 以其上之有爲, 是以難治. 民之輕死, 以其上求生之厚, 是以輕死. 夫......
第七十四章: 民不畏死, 奈何以死懼之? 若使民常畏死而爲奇者, 吾得執而殺之, 執敢? 常有司殺者殺. 夫代司殺者殺, 是謂代大匠......