蠃秦氏,始兼并 Doanh-Tần thị Thủy kim tnh, Họ Doanh-Tần Mới gồm thu, 传二世,楚汉争 Truyền nhị thế. Sở, Hn......
始春秋,终战国 Thủy Xun-thu, Chung Chiến-quốc, Trước Xun-thu, Sau Chiến-quốc, 五霸强,七雄出 Ngũ b cường, T......
周辙东,王纲坠 Chu triệt Đng, Vương cương trụy. Chu triệt Đng, rớt giềng vương. 逞干戈,尚游说 Snh can q......
周武王,始诛纣 Chu V-vương Thủy tru Trụ, (Vua) V-vương (nh) Chu Mới giết (vua) Trụ, 八百载,最长久 Bt b tải......
汤伐夏,国号商 Thang phạt Hạ, Quốc hiệu Thương, (Vua) Thang đnh (nh) Hạ, Hiệu nước (nh) Thương, 六百载,......
夏传子,家天下 Hạ truyền tử, Gia thin-hạ, (Nh) Hạ truyền con, Nh (của) thin hạ, 四百载,迁夏社 Tứ b tải, Th......
夏有禹,商有汤 Hạ hữu Vũ, Thương hữu Thang, (Nh) Hạ c (vua) Vũ, Thương c (vua) Thang, 周文武,称三王 Chu V......
唐有虞,号二帝 Đường, Hữu-Ngu, Hiệu Nhị Đế, (Nh) Đường, Hữu-Ngu, Ku (l) Hai (đời) Đế, 相揖逊,称盛世 ......
经子通,读诸史 Kinh, tử thng, Độc chư sử. (Sch) kinh, tử thng, Đọc sch sử. 考世系,知终始 Khảo thế hệ, Tr......
五子者,有荀扬 Ngũ tử giả : Hữu Tun, Dương, Năm sch tử (l) : Sch Tun, Dương, 文中子,及老庄 Văn-Trung-tử.......
经既明,方读子 Kinh k minh, Phương độc tử, Sch đ r, Mới đọc (sch) tử, 撮其要,记其事 Tot kỳ yếu, K kỳ s......
三传者,有公羊 Tam truyện giả : Hữu Cng-dương, Ba truyện l : Truyện Cng-dương, 有左氏,有谷梁 Hữu Tả-thị,......
诗既亡,春秋作 Thi k vong, Xun-thu tc, Kinh Thi (đ) mất, Xun Thu lm (ra), 寓褒贬,别善恶 Ngụ bao, biếm, Biệt thi......
曰国风,曰雅颂 Viết Quốc-phong, Viết Nh Tụng, Rằng Quốc-phong, Rằng Nh Tụng, 号四诗,当讽咏 Hiệu Tứ thi, Đ......
大小戴,注礼记 Đại tiểu Đi Ch Lễ-k, Lớn nhỏ (họ) Đi Ch Lễ-k, 述圣言,礼乐备 Thuật Thnh ngn, Lễ, nhạc bị......
我周公,作周礼 Ng Cơ-cng Tc Chu-lễ, ng Cơ-cng Lm (kinh) Chu-lễ, 著六官,存治体 Trứ lục điển, Tồn trị thể. ......
有典谟,有训诰 Hữu Điển, M Hữu Huấn Co C (thin) Điển, M, C (thin) Huấn, Co 有誓命,书之奥 Hữu Thệ, Mệnh, T......
有连山,有归藏 Hữu Lin-sơn, Hữu Qui-tng, C (sch) Lin-sơn, C (sch) Qui-tng, 有周易,三易详 Hữu Chu-dịch, Tam Dị......
诗书易,礼春秋 Thi, Thơ, Dịch, Lễ, Xun-thu, (Kinh) Thi, Thơ, Dịch, Lễ, Xun-thu, 号六经,当讲究 Hiệu Lục Kinh,......
孝经通,四书熟 Hiếu-Kinh thng, Tứ thơ thục, Thng (sch) Hiếu-Kinh, Thuộc bốn bộ (sch), 如六经,始可读 Như Lụ......