勤有功,戏无益 Cần hữu cng, H v ch. Sing c cng, Giỡn khng ch. 戒之哉,宜勉力 Gii chi tai, Nghi miễn lực. Răn đ......
人遗子,金满籯 Nhơn di tử Kim mn doanh ; Người cho con Vng đầy rương ; 我教子,惟一经 Ng gio tử, Duy nhứt k......
上致君,下泽民 Thượng tr qun, Hạ trạch dn, Trn gip vua, dưới (lm) ơn dn, 扬名声,显父母 Dương thinh-danh, Hi......
上致君,下泽民 Thượng tr qun, Hạ trạch dn, Trn gip vua, dưới (lm) ơn dn, 扬名声,显父母 Dương thinh-danh, Hi......
人不学,不如物 Nhơn bất học, Bất như vật. Người chẳng học, Chẳng bằng vật. 幼而学,壮而行 Ấu nhi học, ......
苟不学,曷为人? Cẩu bất học, Hạt vi nhơn ? Nếu chẳng học, Sao lm người ? 蚕吐丝,蜂酿蜜 Tm thổ ty, Phong ......
有为者,亦若是 Hữu vi giả Diệc nhược thị. C kẻ lm Cũng như vậy. 犬守夜,鸡司晨 Khuyển thủ dạ, K tư thầ......
彼虽幼,身已仕 Bỉ tuy ấu, Thn dĩ sĩ Người dẫu nhỏ, Đ lm quan 尔幼学,勉而致 Nhĩ ấu học, Miễn nhi tr. My ......
唐刘晏,方七岁 Đường Lưu-n, Phương thất tuế, Đường Lưu-n, Mới bảy tuổi, 举神童,作正字 Cử Thần-đồn......
蔡文姬,能辨琴 Thi Văn-Cơ Năng biện cầm ; Thi Văn-Cơ Được tiếng đn ; 谢道韫,能咏吟 Tạ Đạo-Uẩn Năng ......
彼颖悟,人称奇 Bỉ dĩnh ngộ, Nhơn xưng kỳ. Người thng hiểu, Người khen lạ. 尔幼学,当效之 Nhĩ ấu học, ......
莹八岁,能咏诗 Oanh bt tuế, Năng vịnh thi. Oanh tm tuổi, Vịnh bi thơ. 泌七岁,能赋棋 B thất tuế, Năng ph kỳ......
彼既成,众称异 Bỉ vn thnh, Chng xưng dị. Người muộn nn, Chng khen lạ. 尔小生,宜立志 Nhĩ tiểu sanh, Nghi lậ......
若梁灏,八十二 Nhược Lương-Hạo, Bt thập nhị, Như Lương-Hạo, Tm mươi hai, 对大廷,魁多士 Đối Đại-đnh......
彼既老,犹悔迟 Bỉ k lo Do hối tr. Người đ gi, Ăn năn chậm. 尔小生,宜早思 Nhĩ tiểu sanh, Nghi tảo ty. My t......
苏老泉,二十七 T Lo-Tuyền, Nhị thập thất, T Lo-Tuyền, Hai mươi bảy, 始发愤,读书籍 Thủy pht phẫn, Độc th......
如负薪,如挂角 Như phụ tn, Như quải dc, Như vc củi, Như treo song, 身虽劳,犹苦卓 Thn tuy lao, Do khổ học. M......
如囊萤,如映雪 Như nang huỳnh, Như nh tuyết, Như đm đốm, như nh tuyết, 家虽贫,学不辍 Gia tuy bần, Học b......
头悬梁,锥刺股 Đầu huyền lương, Chy thch cổ, Đầu treo rường, Di đm về, 彼不教,自勤苦 Bỉ bất gio, Tự c......
彼蒲编,削竹简 Phi bồ bin, Tước trc giản, Mở vở bồ, Chẻ thẻ tre, 彼无书,且知勉 Bỉ v thơ, Thả tri miễn. ......