赵中令,读鲁论 Triệu Trung-lịnh Độc Lỗ-Luận, Triệu Trung-lịnh Đọc (sch) Lỗ-Luận, 彼既仕,学且勤 Bỉ k sĩ......
昔仲尼,师项橐 Tch Trọng-Ni Sư Hạng-Thc, Xưa (đức) Trọng-Ni, Học (ng) Hạng-Thc, 古圣贤,尚勤学 Cổ Thnh-hiề......
口而诵,心而惟 Khẩu nhi tụng Tm nhi suy, Miệng th đọc, Lng th suy, 朝于斯,夕于斯 Triu ư ty, Tịch ư ty. Sớm ......
读史者,考实录 Độc sử giả Khảo thật lục, Kẻ đọc sử, Xt bổn thật, 通古今,若亲目 Thng cổ kim, Nhược th......
古今史,全在兹 Chấp nhứt sử, Tuyền tại ty, Hai mươi mốt sử, Trọn ở đ, 载治乱,知兴衰 Ti trị, loạn ; Tri......
清世祖,膺景命 Ưng cảnh mệnh, Thanh Thi-tổ Ứng cả mạng, Thi-tổ (nh) Thanh 靖四方,克大定 Tĩnh tứ phương, ......
权阉肆,寇如林 Quyền ym tứ, Khấu như lm. Quyền quan dng, Giặc như rừng. 李闯出,神器焚 Ch L-Sấm, Thần kh ph......
迨成祖,迁燕京 Đi Thnh-tổ, Thin Yn kinh. Tới Thnh-tổ, (Dời kinh) đ đất Yn. 十六世,至崇祯 Thập thất thế, C......
太祖兴,国大明 Thi-tổ hưng, Quốc Đại-Minh, Thi-tổ ln, Nước Đại-Minh, 号洪武,都金陵 Hiệu Hồng-v, Đ Kim-l......
舆图广,超前代 Lỵ Trung-quốc, Kim Nhung, Địch, Trị Trung-quốc, Gồm (rợ) Nhung, Địch, 九十载,国祚废 Cửu th......
辽与金,皆称帝 Liu dữ Kim Giai xưng đế. Nước Liu, Kim Đều xưng đế. 元灭金,绝宋世 Nguyn diệt Kim, Tuyệt ......
炎宋兴,受周禅 Vim-Tống hưng, Thọ Chu thiện, Vim-Tống ln, Chu trao ngi, 十八传,南北混 Thập bt truyền, Nam, B......
梁唐晋,及汉周 Lương, Đường, Tấn Cập Hn, Chu (Nh) Lương, Đường, Tấn Tới (nh) Hn, Chu 称五代,皆有由 Xư......
唐高祖,起义师 Đường Cao-tổ, Khởi nghĩa sư, Cao-tổ (nh) Đường, Khởi nghĩa qun, 除隋乱,创国基 Trừ Ty lo......
迨至隋,一土宇 Đi ch Ty, Nhứt thổ vũ, Kịp đến Ty, Một ci đất, 不再传,失统绪 Bất ti truyền, Thất thống ......
北元魏,分东西 Bắc Nguyn-Ngụy, Phn Đng, Ty, Bắc Nguyn-Ngụy, Chia Đng, Ty, 宇文周,与高齐 Vũ-văn Chu, Dữ Cao ......
宋齐继,梁陈承 Tống, Tề kế, Lương, Trần thừa, (Nh) Tống, Tề nối, (Nh) Lương, Trần tiếp, 为南朝,都金陵 ......
魏蜀吴,争汉鼎 Thục, Ngụy, Ng Tranh Hn đỉnh, (Nước) Thục, Ngụy, Ng Ginh nh Hn, 号三国,迄两晋 Hiệu : Tam-qu......
光武兴,为东汉 Quang-V hưng, Vi Đng-Hn, (Vua) Quang-V ln, Lm Đng-Hn, 四百年,终于献 Tứ b nin, Chung ư Hiến. Bố......
高祖兴,汉业建 Cao-tổ hưng, Hn nghiệp kiến. (Vua) Cao-tổ ln, Dựng nghiệp Hn. 至孝平,王莽篡 Ch Hiếu-Bnh, Vư......