phong trào vận động quần chúng công nhân chống lại thực dân Pháp工众反抗法殖民统治的运动
phong trào công nhân phát triển rầm rộ工人运动的蓬勃发展
thời cơ chin muồi (S+V)时机成熟 trong cuộc họp会议期间 giải tán v.解散
Đông Dương Cộng Sản Đảng印度支那共产党
các đại biểu miền Bắc đã bỏ hội nghị trở về 北方代表罢会回国
hợp nhất…thành… 把…合为… gánh vác …(nhiệm vụ lãnh đạo) v.肩负
kịp thòi đưa ra một chỉ thị quan trọng cho…及时给…一个重要指示
do dụ v.犹豫→do dụ trong việc nhiệm vụ bức thiết n.迫切任务 quốc tế cộng sản共产国际
chuẩn bị triệu tập hội nghị准备召开会议 cơ sở bí mật 秘密组织
duy nhất lấy tên là Đảng cộng sản 一直取名为共产党 đổi tên lại thành…又更名为
hoá trang… v.化装 buổi hội nghị có tính lịch sử具有重要历史意义的回忆