Nháy v.闪烁 lia liạ adv.连续地:chiếc máy ảnh trong tay tôi nháy lia liạ
lự rồi深思,考虑 vỡ lẽ 明白事理
我想一下马上,才明白过来并照了张照片:tôi hơi tư lự rồi cũng vỡ lẽ và nhanh chóng lắp hộ cô cuộn phim vào máy
从女孩的目光中,看到了信任qua ánh mắt c ủa cô gái tôi cảm nhận được sự tin cậy
我突然醒悟过来tôi mới chớt tỉnh ngộ
rú lên大叫起来:họ lại một lần kinh ngạc rú lên thất thanh失声
reo lên欢呼起来:chả trách những người hâm mộ phải thất thanh reo lên vì tưởng rằng…
bế v.抱着chủ tịch bế một chúa bé
�ó khiến cho họ có cảm giác như ở nhà vậy