33年来đã 33 năm nay chiếc mũ cối军帽 ngắm nghía v.端详:đem ra ngắm nghía
tiệu dụng使用方便 tước đoạt v.剥夺,强夺 一件无价之宝kỷ vật vô giá
cất …vào…v. 把…收藏进.. gạ v.引诱,劝诱 dè chừng v.预防
深深烙上了一段越中情义的印记là dấu ấn một thời trong quan hệ Việt Trung
不是因为简单的原因không phải vì lý do đơn giản ấy mà tôi nâng niu gìn giữ nó
→nâng niu ①爱抚,抚育,抚养:mẹ nâng niu con②珍重,珍爱:tay nâng niu tấm ảnh
chứa dựng含蓄,含有,蕴藏: chứa dựng trong chiếc mũ đó về tình đồng chí thắm thiết
cuộc kháng chiếc chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam越南人民的抗美救国
cái tên rất quen thuộc这个名字很熟悉 người dùng đâu có biết…使用的人哪里知道…
chuyện kể rằng话说(用于开启一个话题,后接所说的话题)
提出一项特殊得令人意外的要求đề xuất với bạn một hạng mục thất bất ngờ và độc đáo
提供的样品hiện vật làm mẫu