人民大会堂 Đại lễ đường nhan dan
一致 Nhất trí,khớp nhau
遵循……的方针 Theo phương cham,tuan theo phương cham……
迈进 Tiến bước mạnh mẽ,bước tiến
运转 Xoay vần,chuyển vận,chạy
铭记 Ghi sau,khắc sau
发挥……作用 Phát huy tác dụng
编制……规划 Lập,làm,lên quy hoạch……
两廊一圈 2 hành lang 1 vành đai kinh tế
逐步 Từng bước,lần lượt
平衡发展 Phát triển can băng
抓好 Nắm chắc
搞好……培训/搞好人力资源培训 Thực hiện tốt,làm tốt việc đào tạo/Làm tốt việc đào tạo nguồn nhan lực
宣传 Tuyên truyền
世代 Đời đời,nhiều đời
大局 Đại cục
为……营造 Dựng nên,tạo dựng nên……vì……
世贸组织 WTO(Tổ chức thương mại thế giới)
亚太经合组织 APEC(tổ chức kinh tế thương mại Chau á-Thái Bình Dương)
中国-东盟 Trung Quốc-Asean
亚欧会议 Hội nghị á-Âu
大湄公河次区域 Tiểu vùng sông Mê Kông
探讨 Nghiên cứu thảo luận
挑战 Thách thức
自贸区 Khu tự do thương mại
面临 Đối mặt
出席……仪式/出席签字仪式 Có mặt tại buổi lễ/Có mặt,đến dự buổi lễ ky kết
为……举行欢迎仪式 Tổ chức nghi thức tiếp đón……/Đón tiếp……theo nghi thức
举行会谈 Tổ chức hội đàm
频繁 Nhiều lần
赞赏 Tán thành
台独 Đài loan độc lập
援助 Viện trợ
达成广泛共识 Đạt dược nhận thức sau rộng
重申 Mhần mạnh