3.2.4.1. Ý nghĩa khái quát
So với đại từ, số từ gần với thực từ hơn vì nó còn có những nét nghĩa
chân thực. Số từ gồm những từ biểu thị ý nghĩa số. Ý nghĩa số vừa có tính
chất thực, vừa có tính chất hư.
3.2.4.2. Khả năng kết hợp
Số từ phổ biến là được dùng kèm với danh từ để biểu thị số lượng sự
vật nêu ở danh từ. Số từ có thể có từ kèm bổ nghĩa cho nó (hạn chế): độ,
chừng, khoảng, hơn, ngót ...
3.2.4.3. Chức năng cú pháp
Có thể đảm nhiệm một số chức năng cú pháp như chủ ngữ, vị ngữ
nhưng rất hạn chế.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语