a) Số từ xác định: gồm những từ chỉ ý nghĩa số luợng chính xác, có thể
dùng để đếm, để tính toán về số lượng của sự vật như: một, hai, ba, năm,
trăm, hai phần ba, bốn phần năm ...
b) Số từ không xác định: biểu thị số không chính xác. Loại này có số
lượng không nhiều lắm.
Ví dụ: vài, dăm, mươi, vài ba, đôi ba, dăm ba, một vài, một hai, ba bảy,
hai ba, năm sáu, mấy (phân biệt với từ mấy là đại từ để hỏi) ...
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语