3.2.7.1. Ý nghĩa khái quát: là những từ biểu thị quan hệ về số luợng với
sự vật được nêu ở danh từ.
3.2.7.2. Khả năng kết hợp: chuyên dùng kèm với danh từ.
3.2.7.3. Chức năng: làm thành tố phụ trong cụm danh từ.
3.2.7.4. Phân loại:
+ Nhóm: “những, các, một”. Trong đó “những, các” ý nghĩa số nhiều;
“một” chỉ ý nghĩa số đơn.
+ Nhóm “mọi, mỗi, từng”: chỉ ý nghĩa phân phối về số lượng.
(Diệp Quang Ban gọi hai nhóm trên là định từ)
+ Nhóm “cả, tất cả, tất thảy, hết thảy, hết cả, cả thảy…” (Nhóm này
trước đây được xếp vào nhóm đại từ chỉ số lượng tổng thể)
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语