3.2.8.1. Ý nghĩa khái quát: là những từ biểu thị ý nghĩa về quan hệ giữa
quá trình và đặc trưng với thực tại, biểu thị ý nghĩa về cách thức nhận thức và
phản ánh các quá trình và đặc trưng trong hiện thực.
3.2.8.2. Khả năng kết hợp: thường dùng kèm với động từ, tính từ.
3.2.8.3. Chức năng cú pháp: làm thành tố phụ trong cụm động từ, cụm
tính từ khi các cụm từ tham gia cấu tạo thành phần câu.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语