3.2.11.1. Ý nghĩa khái quát
Tình thái từ là từ loại biểu thị ý nghĩa tình thái trong quan hệ của chủ
thể phát ngôn với người nghe hay với nội dung được phản ánh, hoặc ý nghĩa
tình thái gắn với mục đích phát ngôn. Tuy tình thái từ có số lượng không
nhiều nhưng nó mang những sắc thái khá đa dạng. Nhờ nó mà người nói
(người viết) có thể bày tỏ được những sắc thái tình cảm và thái độ tế nhị đối
với người nghe, hoặc đối với nội dung câu nói.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语