表示大量的不定数常用nhiều, lắm, bao nhiêu。例如:
Nhiều người muốn đi. 许多人想去。
Lớp A có rất nhiều kinh nghiệm. A班有很多经验。
Anh ấy lắm chuyện quá. 他太多事了。
Sao uống lắm thuốc thế? 为什么喝那么多药?
Trải qua bao nhiêu năm đấu tranh gian khổ,nhân dân Trung Quốc mới giành được thắng lợi ngày nay. 经过多少年艰苦斗争,中国人民才赢得今天的胜利。 nhiều(多) 的前面可以加rất(很) ,后面可以加lắm(很) ,quá(太) 。
表示小量的不定数用ít, một ít, một tí(một tị),một chút。
ít是nhiều的反义词,表示“少”;một ít, một tí ,một chút表示“一些”、“一点”。một tí , một chút 基本相同,表示数量比 một ít 还要少些。例如:Ít người nói thế. 很少有人这样说。
Chỉ còn lại một ít thôi. 只剩下一点了。
Nhờ anh cho thêm một tí đường nữa. 劳驾你再给加点儿糖。
Biếu chị một chút quà. 送你一点礼物。
表示有一定量的不定数用một số,相当汉语的“若干”、“一部分”、“有些”等。例如:Còn một số vấn đề chưa giải quyết. 还有些问题模样解决。
Cómột số người không đồng ý. 有一部分人不同意。
越语中有些表示整数的词,在某些具体语言环境中可以变为表示不定数的词。在一些成语、俗语中常这样用。如ba (三) ,可以表示不值一提的少量。例如Nói ba câu cho qua chuyện. (说几句应付一下。) 有时ba又可以表示具有象征性的多数。例如,Một câylàm chẳng nên non , ba cây chụm lại nên hòn núi cao.( 独木不成林,三树聚成山。)再如năm lần bảy lượt (三番五次), túm năm tụm ba(三五成群), trăm công nghìnviệc(事情千百桩) 。