表示分配数用mỗi,từng。
mỗi 放在名词或单位词的前面,指全体中的任何个体,它们的后面还常带有其他数词,表示分配量。例如:
Mỗi ngày chúng tôi học bốn giờ. 我们每天学习四小时。
Mỗi người đọc một đoạn. 每人读一段。
Mỗi quyển sách giá hai đồng. 每本书两元钱。
mỗi 还可以表示全数。例如:
Mỗi việc đều phải dựa vào quần chúng. 每件事都要依靠群众。
Mỗi người hãy sốt sắng tham gia và ủng hộ công cuộc phát động quần chúng…
人人要热情参加和支持发动群众的工作……
mỗi 可以和数词một 连用,构成 mỗi một,有强调“每一个”的意思。例如:
Phát cho mỗi một người một khẩu súng. 发给每人一枝枪。
mỗi một 还有“唯一”的意思。例如:
Tôi chỉ có mỗi một quyển thôi. 我只有一本。
mỗi 还可以构成mỗi năm một,mỗi ngày một 放在动词或形容词前作状语,说明随着时间的推移,事物变化程度的递增。例如:
Số học sinh mỗi năm một tăng. 学生人数一年比一年增加。
Khí trời mỗi ngày một lạnh. 天气一天比一天冷。
từng 放在名词或单位词的前面,表示“逐个”、“一个个”的意思。它还有另一个形式是từng…một。例如:
Anh hỏi từng người. 你一个人一个人地问。
Chị ấy đếm từng cái một. 她一个一个地数。
Chúng ta phải làm từng bước một,không nên hấp tấp. 我们要逐步进行,不应急躁。