(2) 动词或动词性词组作主语
Học tậplà nghĩa vụ của học sinh. 学习是学生的义务。
Nói phải đi đôi với làm. 言行要一致。
Thi đualà yêu nước. 参加竞赛就是爱国。
Làm không tốtsẽ có ảnh hưởng không tốt đến thế hệ sau. 做得不好将对后一代产生不良影响。
Chuẩn bị cho thật đầy đủlà đã thắng được một nửa. 做好充分的准备就是已经取得了一半的胜利。
Phớt phê bìnhlà khinh rẻ ý kiến nhân dân. 拒绝批评就是轻视人民群众的意见。
Bay được lên trờiđã là khó.Nhưng đánh thắng kẻ thủ là không quân để quốc Mỹ ngụy trên bầu trờe còn khó hơn nữa. 能飞上天已经不易,要在天上打败敌人─美帝国主义和伪政权的空军就更困难了。
Có tinh thận dám hy sinhlà rất quý. 有敢于牺牲的精神是很可贵的。
Phê phán và đòi trừng trị tội tham ôđã trở thành một dư luận xã hội,một yêu cầu bức bách. 批判和要求惩治贪污罪行已经成为一种社会舆论和迫切要求。