元音后附辅音:-ng,- nh,-c
-ng:ang ăng âng ong ông ung ưng iêng uông ương
- nh:anh ênh inh
-c: ac ăc âc ach êch ich oc ôc uc ưc iêc uôc ươc
只有a、ê、i三个单元音能跟nh相拼,构成anh ênh inh。它们的发音方法分别是:
anh:a发e音后自然过渡到nh的嘴形,舌面抵住上腭,气流从鼻腔出来。
ênh:发ê音后自然过渡到nh的嘴形,舌面抵住上腭,气流从鼻腔出来。
inh:先发完i音,然后自然过渡到近似anh音,舌根抵住后腭,气流从鼻腔出来。(不同ing的发音)
辨音练习
bàng-bằng canh-kênh song-sông chung-chuông cảng-cẳng phanh-phềnh chóng-chống xung-xuống rạng-rặng lạnh-lệnh hòng-hồng hửng-hưởng chác-chắc góc-gốc mác-mắc lạch-lệch đích-điếc tức-tước tịch-tiệc bục-buộc