这三个同义词均放在数词前,表示约数,意为“大概、大约”。例如:
--Bây giờ khoảng tám giờ. 现在大概8点钟。
--Tôi sẽ ở Hà Nội chừng bảy ngày. 我将在河内呆7天左右。
--Cô ấy độ bốn mươi tuổi. 她约40岁。
注:这三个词可以相互结合成Khoảng độ、 độ chừng 、 khoảng chừng 、 chừng độ,同样表示约数。
这三个同义词均放在数词前,表示约数,意为“大概、大约”。例如:
--Bây giờ khoảng tám giờ. 现在大概8点钟。
--Tôi sẽ ở Hà Nội chừng bảy ngày. 我将在河内呆7天左右。
--Cô ấy độ bốn mươi tuổi. 她约40岁。
注:这三个词可以相互结合成Khoảng độ、 độ chừng 、 khoảng chừng 、 chừng độ,同样表示约数。