这些词在不需确定数字的场合使用;亦可与一些整数配合使用。例如:
--Thành phố có vài chục rạp chiếu bóng.城市有二三十家电影院。
--Dăm ngày nữa tôi sẽ làm xong công việc này.
再过几天,我就完成这项工作了。
--Đội tuyển nước đó khoảng mươi người.
那个国家的代表队有十来个人。
--Họ là những vận động viên rất trẻ,mới mười mấy đôi mươi.
他们是很年轻的运动员,才十来二十岁。
此外,约数还有vài ba(三几)、 dăm ba (三五)、đôi ba(二三)、 dăm bảy(五七)等。