这些词在不需确定数字的场合使用;亦可与一些整数配合使用。例如:
--Thành phố có vài chục rạp chiếu bóng.城市有二三十家电影院。
--Dăm ngày nữa tôi sẽ làm xong công việc này.
再过几天,我就完成这项工作了。
--Đội tuyển nước đó khoảng mươi người.
那个国家的代表队有十来个人。
--Họ là những vận động viên rất trẻ,mới mười mấy đôi mươi.
他们是很年轻的运动员,才十来二十岁。
此外,约数还有vài ba(三几)、 dăm ba (三五)、đôi ba(二三)、 dăm bảy(五七)等。
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语