-1 、句型…nào…ấy(đó)的用法
该句型连接两个有连锁关系的句子或句子成分。例如:
--Mày thích cái nào thì lấy cái ấy. 你喜欢哪个就拿哪个。
--Chị về hôm nào em cũng về hôm đó.你哪天回去我也哪天回去。
注:基本上所有疑问代词都可以组成表连锁关系的句型。如:
ai…nấy(ấy):
--Ai làm nấy chịu. 自作自受
--Tôi hỏi ai người ấy trả lời. 我问谁,谁回答。
đâu…đấy(đó):
--Mẹ đi đâu nó đi theo đấy(đó). 妈妈走到哪儿他跟到哪儿。
gì…ấy(nấy):
--Các bạn mua thứ gì thì tôi mua thứ ấy. 你们买啥我也买啥。
sao…vậy:
--Bố mẹ bảo sao con làm vậy. 父母怎样吩咐孩子就怎样做。
bao nhiêu…bấy nhiêu:
--Mình co bao nhiêu tiền thì tiêu hết bấy nhiêu.
我有多少钱就花多少。
bao giờ…bấy giờ:
--Bao giờ các anh thanh toán hết tiền nong các thứ,bấy giớ chúng tôi giao hàng cho các anh.
你们什么时候把各项资金清算完毕,我们就什么时候交货。
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语