英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(40)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Ăn ch đậu ở phố Hng BạcMột Việt kiều về nước, vo một cửa hng nhỏ, cũ xưa, đồ đạc by ở đy dường
(单词翻译:双击或拖选)
 Ăn chè đậu ở phố Hàng Bạc

Một Việt kiều về nước, vào một cửa hàng nhỏ, cũ xưa, đồ đạc bày ở đây dường như có từ lâu đời. Không ai nghĩ đó là một cửa hàng bán chè đậu.
Chủ quán là một bà cụ già tóc bạc, dáng đi thong thả, nhẹ nhàng. Cụ chỉ chiếc ghế ở giữa nhà và nói với khách:
- Mời cô ngồi! Cô ǎn chè đậu hay thập cẩm?
Cụ vừa nói vừa lấy khǎn lau tủ kính, trong tủ kính có bày những đĩa xôi vò...
Bà khách ngồi xuống, bà nhìn cǎn phòng và cảm thấy một không khí quen thuộc, ấm áp quanh mình.
Cụ chủ quán bưng ra một chén chè nụ đặt trên một chiếc đĩa cổ.
- Mời cô uống nước đi!
Bà khách đỡ chén nước từ tay cụ:
- Cháu ở Pháp về. Hôm nay đi thǎm phố phường. Cụ ơi! Phố Hàng Bạc cũng ít thay đổi phải không cụ?
- Thay đổi nhiều cô ạ! Cô uống nước đi rồi ǎn chè Hà Nội. ở Paris có ai bán chè không cô?
- Thưa... có ạ! Nhưng ǎn chè đậu ở Paris không hợp. Con chẳng bao giờ nghĩ rằng ở Hà Nội vẫn còn những quán chè xưa cũ như thế này. Quý lắm cụ ạ!
Bà cụ chủ quán và người khách đều cảm động.

 

在银街吃绿豆沙

 

一位越侨回国,走进一家古旧的小商店,这里陈列的物品好像已经很悠久了。

谁也没想到这是一家卖绿豆沙的商店。

店主是为白发苍苍的老奶奶,步履从容不迫,轻盈。老奶奶指着房子中间的椅子对客人说:

-你请坐,你是吃绿豆沙还是什锦甜品?

老奶奶一边说着一边拿布擦着玻璃柜,玻璃柜里放着一些豆面糯米饭

客人坐下,看着房间,感觉到一股熟悉、温暖的气息围绕着自己。

店主端出一个旧碟子,上面放着一杯珠茶。

-请喝水!

客人从老奶奶手中接过杯水:

-我从法国回来。今天来逛街坊,大妈。银街也很少变化是吧大妈?

-变了很多呢!你先喝水,然后再吃河内甜品。巴黎有人卖甜品吗?

-嗯,有的。但是巴黎的绿豆沙不是很合口味。我从来没想到河内还有这么古老的甜品店。太可贵了!大妈!

老奶奶和客人都很感动。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表