3.哈里向杰克问时间调手表
Harry: Đồng hồ cậu mấy giờ rồi?
哈里:你的手表现在几点了?
Jack: 4 giờ hơn.
杰克:4点多了。
Harry: Chính xác là 4 giờ mấy phút?
哈里:具体是4点几分?
Jack: Để làm gì thế? 4 giờ 7 phút.
杰克:要干什么?4点7分。
Harry: Mình cần lấy lại giờ. Đồng hồ của mình bị chết.
哈里:我要调时间,我的表停了。
4. Ra sân bay để đi Bangkok
4.到机场去曼谷
Helen: Ngày mai mấy giờ Jack phải đi ra sân bay?
海伦:杰克明天什么时候去机场?
Jack: 6 giờ sáng.
杰克:早上6点。
Helen: Sao sớm thế? Hôm nọ Harry đi khoảng 10 giờ kia mà.
海伦:为什么那么早?那天哈里10点才去呢。
Jack: Là vì hôm đó Harry đi máy bay Việt Nam. Ngày mai mình đi máy bay Thái nên phải đi sớm. Đúng 8 giờ máy bay cất cánh, mình sợ bị muộn lắm.
杰克:那是因为哈里搭乘的是越南航班。明天我乘坐的是泰国的航班,所以得早点去。飞机8点准时起飞,我怕去迟到了。