Sắp: phó từ, đi kèm động từ để biểu thị ý nghĩa tương lai gần
Sắp副词,跟动词用在一起表示不久的将来的意思。
Ví dụ: 例如:
Sắp hết một năm nữa.
一年就要结束了。
- Trời sắp mưa.
天快要下雨了。
- Anh ấy sắp về nước.
他快回国了。
Chú ý: Sắp có thể kết hợp với chưa tạo thành cặp "sắp...chưa" để hỏi về một hành động xảy ra trong tương lai gần.
注意:Sắp可以和chưa 可以组成连词"sắp...chưa"用来问在不久将来即将发生的动作。
Ví dụ:比如
- Sắp đi chưa?
准备走了吗?
- Anh ấy sắp về nước chưa?
他快回国了吗?