英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(83)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php语法备注Sắp: ph từ, đi km động từ để biểu thịnghĩa tương lai gầnSắp副词,跟动词用在一
(单词翻译:双击或拖选)
 II. Ghi chú ngữ pháp    语法备注

Sắp: phó từ, đi kèm động từ để biểu thị ý nghĩa tương lai gần

   Sắp副词,跟动词用在一起表示不久的将来的意思。

 Ví dụ:  例如:

Sắp hết một năm nữa.

一年就要结束了。
- Trời sắp mưa.

天快要下雨了。
- Anh ấy sắp về nước.

他快回国了。

Chú ý:  Sắp có thể kết hợp với chưa tạo thành cặp "sắp...chưa" để hỏi về một hành động xảy ra trong tương lai gần.

注意:Sắp可以和chưa 可以组成连词"sắp...chưa"用来问在不久将来即将发生的动作。

Ví dụ:比如
- Sắp đi chưa?

准备走了吗?
- Anh ấy sắp về nước chưa?

他快回国了吗?

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表