英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越语版:《 茶花女》 第二十章(6)

时间:2021-08-29来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Con xin thề với cha, Macgơrit khng biết g về việc nhượng cho ny cả.- Thế tại sao con lm điều đ?- Bởi v
(单词翻译:双击或拖选)
 - Con xin thề với cha, Macgơrit không biết gì về việc nhượng cho này cả.

- Thế tại sao con làm điều đó?

- Bởi vì Macgơrit, người đàn bà mà cha vu khống và muốn cho con từ bỏ đó, đã hy sinh tất cả những gì cô ta có để được chấp nhận sống với con.

- Và con chấp nhận sự hy sinh đó? Con là người thế nào, để bằng lòng cho cô Macgơrit nào đó hy sinh những cái gì đó cho con? Thôi đi con! Đủ lắm rồi!

Con sẽ từ bỏ người đàn bà đó. Lúc nãy, cha yêu cầu con. Giờ đây, cha ra lệnh cho con. Cha không muốn những điều dơ bẩn như thế rơi vào trong gia đình ta. Con hãy sửa soạn hành lý và sẵn sàng đi về với cha.

- Xin cha tha lỗi cho, nhưng con xin không đi.

- Tại sao?

- Bởi vì con đã đến cái tuổi mà người ta không nhất thiết phải tuân lệnh không suy nghĩ. Cha tôi tái mặt trước câu trả lời đó.

- Được – ông nói – cha biết cha có quyền làm những gì. Cha tôi gọi chuông, Jôdép chạy ra.

- Anh cho chuyển vali của tôi đến khách sạn – ông ra lệnh cho Jôdép, rồi vào phòng chỉnh trang lại cách ăn mặc.

Khi cha tôi trở ra, tôi đến trước mặt ông:

- Cha hãy hứa với con: Cha sẽ không làm gì để gây phiền hà cho Macgơrit. Cha tôi dừng lại, nhìn tôi, vẻ khinh bỉ:

- Cha tin rằng con điên rồi.

Sau đó, ông bước ra, đóng mạnh cánh cửa. Tôi đi xuống, thuê một chiếc xe và trở về Bugival.

Macgơrit đợi tôi bên cửa sổ.

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表