英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语句型语法 » 正文

越南语càng ngày càng,ngày càng,càng...càng...用法

时间:2011-06-04来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:1、càng ngày càng,ngày càngụ民为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。 -Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh. 国际贸易市场越来越充满竞争。
(单词翻译:双击或拖选)

1、càng ngày càng,ngày càngụ民为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。
-Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.
国际贸易市场越来越充满竞争。
-Mỗi người đi một ngả,hai người càng ngày càng xa lạ.
各走各的路,他们两人越来越陌生。
-Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh.
越南经济发展日益迅速。-
-Yêu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa ngày càng cao.
消费者对商品的要求越来越高。
2、càng...càng...意为“越......越......”,表示与某要素相关联的程度增长。
-Khó khăn càng nhiều,quyết tâm càng cao.
困难越多,决心越大。
-Nhạc ông ấy càng nghe càng thấy hay và thích.
他的音乐越听越觉得好和喜欢。
-Càng về tối,trời càng thêm lạnh.
越晚天越冷。

顶一下
(3)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
栏目列表