英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越语诗歌阅读 » 正文

胡志明诗歌:《狱中日记》65

时间:2012-05-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:折字 Chiết tự Chơi chữ 囚人出去或為國 患過頭時始見忠 人有憂愁優點大 籠開竹閂出真龍 T nhn xuất khứ hoặc vi quốc, Hoạn qu đầu th thuỷ kiến trung; Nhn hữu ưu sầu ưu điểm đại, Lu
(单词翻译:双击或拖选)

 

折字
Chiết tự
Chơi chữ

囚人出去或為國
患過頭時始見忠
人有憂愁優點大
籠開竹閂出真龍
Tù nhân xuất khứ hoặc vi quốc,
Hoạn quá đầu thì thuỷ kiến trung;
Nhân hữu ưu sầu ưu điểm đại,
Lung khai trúc sản, xuất chân long.


Bản dịch của Nam Trân:
Người thoát khỏi tù ra dựng nước,
Qua cơn hoạn nạn, rõ lòng ngay;
Người biết lo âu, ưu điểm lớn,
Nhà lao mở cửa, ắt rồng bay!

Chiết tự là một hình thức phân tích chữ Hán ra từng bộ phận để thành những chữ mới, có ý nghĩa khác với ý nghĩa ban đầu. Theo lối chiết tự, bài thơ này còn có nghĩa đen như sau: chữ tù (囚) bỏ chữ nhân (人), cho chữ hoặc (或) vào, thành chữ quốc (國). Chữ hoạn (患) bớt phần trên đi thành chữ trung (忠). Thêm bộ nhân (人) đứng vào chữ ưu (憂) trong “ưu sầu” thành chữ ưu (優) trong “ưu điểm”. Chữ lung (籠) bỏ bộ trúc đầu (竹) thành chữ long (龍). 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 诗歌


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表