英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越南语杂文 » 正文

越南婚姻家庭法--中越文48

时间:2014-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chương VQUAN HỆ GIỮA ÔNG BÀ NỘI, ÔNG BÀ NGOẠI VÀ CHÁU; GIỮA ANH, CHỊ, EM
(单词翻译:双击或拖选)
Chương V  QUAN HỆ GIỮA ÔNG BÀ NỘI, ÔNG BÀ NGOẠI VÀ CHÁU; GIỮA ANH, CHỊ, EM VÀ GIỮACÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH第Ⅴ章 祖父母、外祖父母与孙子女之间的关系;兄弟姐妹之间及各家庭成员之间的关系

Điều 47. Nghĩa vụ và quyền của ông bà nội, ông bà ngoại và cháu47条 祖父母、外祖父母及孙子女的义务和权利

1. Ông bà nội, ông bà ngoại có nghĩavụ và quyền trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, sống mẫu mực và nêu gương tốtcho con cháu. Trong trường hợp cháu chưa thành niên hoặc cháu đã thành niên bịtàn tật, mất năng lực hành vi dân sự, không có khả năng lao động và không cótài sản để tự nuôi mình mà không có người nuôi dưỡng theo quy định tại Điều 48của Luật này thì ông bà nội, ông bà ngoại có nghĩa vụ nuôi dưỡng cháu. 祖父母、外祖父母有义务和权利照顾、教育孙子女,为他们树立良好的榜样。对于无个人财产且无人供养的未成年孙子女或残疾、无民事行为能力且无经济来源的成年孙子女,祖父母、外祖父母有义务供养之

2. Cháu có bổn phận kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà nội, ông bàngoại. 孙子女有义务敬重、照顾、奉养祖父母、外祖父母

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 中越 翻译 婚姻 家庭法


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表