英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越南语杂文 » 正文

越南婚姻家庭法--中越文69

时间:2014-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chương VIIICON NUÔI第Ⅷ章养子女Điều 67.Nui con nui第67条 收养子女1. Nui con nui l việc xc lậpquan hệ cha m
(单词翻译:双击或拖选)
 Chương VIII  CON NUÔI第Ⅷ章 养子女

Điều 67. Nuôi con nuôi67条 收养子女

1. Nuôi con nuôi là việc xác lậpquan hệ cha mẹ và con giữa người nhận nuôi con nuôi và người được nhận làm connuôi, bảo đảm cho người được nhận làm con nuôi được trông nom, nuôi dưỡng, chămsóc, giáo dục phù hợp với đạo đức xã hội. 收养子女是确立收养人与被收养人之间的父母子女关系,保证被收养人获得照顾、抚养和教育

Một người có thể nhận mộthoặc nhiều người làm con nuôi. 一人可以收养一个或多个养子女

Giữa người nhận nuôi connuôi và người được nhận làm con nuôi có các quyền,  nghĩa vụ của cha mẹ và con theo quy định củaLuật này. 依照本法规定,收养人与教收养人之间有作为父母与子女的权利和义务

2. Nhà nước và xã hội khuyến khích việc nhận trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi, trẻbị tàn tật làm con nuôi. 国家和社会鼓励收养孤儿、弃儿、残疾儿

3. Nghiêm cấm lợi dụng việc nuôi con nuôi để bóc lột sức lao động, xâm phạmtình dục, mua bán trẻ em hoặc vì mục đích trục lợi khác.严禁利用收养剥削他人劳动,侵犯他人身体,买卖儿童或其他牟利目的

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 中越 翻译 婚姻 家庭法


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表