英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法 第三章3.2.2.4

时间:2017-05-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.2.4. Phn loại v miu tảDựa vo bản chất nghĩangữ php của động từ, ta c thể chia động từthnh hai loại l
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.2.4. Phân loại và miêu tả

Dựa vào bản chất nghĩa – ngữ pháp của động từ, ta có thể chia động từ

thành hai loại lớn: Những động từ độc lập và những động từ không độc lập

a) Nhóm động từ độc lập

Động từ độc lập là những động từ tự thân có nghĩa. Chúng có thể dùng

độc lập, không cần một động từ khác đi kèm. Bao gồm:

- Nhóm động từ tác động đến đối tượng: loại động từ này đòi hỏi phải

có thành tố phụ (bổ ngữ) đi sau. Ví dụ: làm, cắt, chặt, quăng, trồng, vẽ...

17

- Nhóm động từ trao nhận: thường cần hai bổ ngữ. Ví dụ: cho, biếu,

tặng, bán, nhận, vay, mua ...

- Nhóm động từ gây khiến: loại này cũng cần hai bổ ngữ. Ví dụ: cấm,

bảo, bắt buộc, kêu gọi, đề nghị, xin, ép, khuyên, để...

- Nhóm động từ cảm nghĩ, nói năng: biết, hiểu, nghĩ, nghe, thấy...

- Nhóm động từ chuyển động: ra, vào, lên, xuống, đi, chạy, bò, lăn, kéo,

xô, đẩy...

- Nhóm động từ tồn tại hoặc tiêu biến: còn, có, biến, mất, hết...

- Nhóm động từ không tác động đến đối tượng. Ví dụ: ở, ngồi, đứng,

nằm, ngủ, thức, cười, cằn nhằn ...

- Nhóm động từ chỉ quan hệ diễn biến theo thời gian: bắt đầu, tiếp tục,

kết thúc, ngừng, thôi, hết ...

- Nhóm động từ chỉ quan hệ diễn biến trong không gian: gần, xa, ở ...

- Nhóm động từ trạng thái tâm lý: yêu, ghét, sợ, thích, mê ...

- Nhóm động từ tổng hợp: đi đứng, ra vào, trò chuyện ...

b) Nhóm động từ không độc lập

Là những động từ biểu thị tình thái vận động, quá trình nhưng tự thân

chưa mang nghĩa trọn vẹn. Bao gồm:

- Nhóm động từ chỉ quan hệ so sánh, đối chiếu: giống, khác, như, tựa,

in, hệt ...

- Nhóm động từ chỉ quan hệ đồng nhất: là, làm…

- Nhóm động từ chỉ quan hệ sở hữu: có

- Nhóm động từ biến hóa. Ví dụ: làm, trở thành, hóa, hóa ra ...

- Nhóm động từ tình thái:

+ Tình thái về sự cần thiết: cần, nên, phải, cần phải…

+ Tình thái về khả năng: có thể, không thể, chưa thể…

+ Tình thái về ý chí: định, toan, nỡ, dám…

+ Tình thái về mong muốn: mong, muốn, ước, tưởng, ngỡ…

+ Tình thái về sự tiếp thu chịu đựng: bị, mắc, phải, được…

18

+ Tình thái về đánh giá: cho, xem, thấy (thường kèm với từ “rằng”)

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表