英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.2.4

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.4. Số từ3.2.4.1. Ý nghĩa khi qutSo với đại từ, số từ gần với thực từ hơn v n cn c những nt ngh
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.4. Số từ

3.2.4.1. Ý nghĩa khái quát

So với đại từ, số từ gần với thực từ hơn vì nó còn có những nét nghĩa

chân thực. Số từ gồm những từ biểu thị ý nghĩa số. Ý nghĩa số vừa có tính

chất thực, vừa có tính chất hư.

3.2.4.2. Khả năng kết hợp

Số từ phổ biến là được dùng kèm với danh từ để biểu thị số lượng sự

vật nêu ở danh từ. Số từ có thể có từ kèm bổ nghĩa cho nó (hạn chế): độ,

chừng, khoảng, hơn, ngót ...

3.2.4.3. Chức năng cú pháp

Có thể đảm nhiệm một số chức năng cú pháp như chủ ngữ, vị ngữ

nhưng rất hạn chế.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表