英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.3.2.2

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.3.2.2. Hiện tượng chuyển loại giữa cc thực từa) Chuyển loại giữa danh từ v động từ- Chuyển loại danh
(单词翻译:双击或拖选)
 3.3.2.2. Hiện tượng chuyển loại giữa các thực từ

a) Chuyển loại giữa danh từ và động từ

- Chuyển loại danh từ thành động từ. Ví dụ:

+ đem cày đi cày ruộng

+ có ý thức  ý thức được việc đó

- Chuyển loại động từ thành danh từ. Ví dụ:

+ bó hai bó rau

+ đang suy nghĩ mông lung  những suy nghĩ mông lung ấy

b) Chuyển loại giữa tính từ và danh từ

- Chuyển loại tính từ thành danh từ. Ví dụ:

+ rất hạnh phúc  những hạnh phúc ấy

+ rất khó khăn  những khó khăn ấy

- Chuyển loại danh từ thành tính từ. Ví dụ:

+ lý tưởng của tôi  rất lý tưởng

+ tấm vải lụa  tay lái lụa

c) Chuyển loại danh từ thành đại từ

Một số danh từ chỉ quan hệ thân tộc (ông, bà, cô, chú, anh, chị…) và

danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp (bác sĩ, kỹ sư, giáo sư, tiến sỹ…) được

chuyển loại làm đại từ nhân xưng.

d) Chuyển loại trong nội bộ danh từ

Một số danh từ chỉ quan hệ thân tộc (anh, em, ông, bác, chú…), danh từ

chỉ bộ phận (tay, chân, cành, ngọn, lá…), danh từ chỉ đồ vật dùng để đựng (ly,

chén, xe, thuyền, cốc, bát…) được chuyển loại thành danh từ chỉ đơn vị.

Ví dụ: - anh trai  anh công nhân

- chiếc lá  lá phổi

- cái ly   ly nước

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表