英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第五章 5.2.2.4

时间:2017-06-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:5.2.2.4. Giải ngữGiải ngữ l bộ phận chm xen, nằm ngoi cấu trc c php của cu,dng để ch giải thm một kha cạnh
(单词翻译:双击或拖选)
 5.2.2.4. Giải ngữ

Giải ngữ là bộ phận chêm xen, nằm ngoài cấu trúc cú pháp của câu,

dùng để chú giải thêm một khía cạnh nào đó có liên quan đến sự tình nêu

trong câu, giúp người nghe, người đọc hiểu rõ hơn về nội dung của câu hay

dụng ý của người chú giải.

43

Ví dụ: Nguyễn Mộng Tuân, một người bạn của Nguyễn Trãi, đã ca

ngợi Nguyễn Trãi như sau (…).

Về cấu tạo, giải ngữ có thể là một từ, một cụm từ chính phụ hoặc chủ

vị, hay một chuỗi cụm từ.

Về vị trí, giải ngữ của câu thường đứng giữa hoặc đứng sau nòng cốt

câu. Giải ngữ thường được ngăn cách với các bộ phận khác của câu bằng cách

đánh dấu bằng một trong các dấu: dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn,

dấu ngang cách,…

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表