英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第六章 6.2.9

时间:2017-06-28来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:6.2.9. Dấu ngoặc đơn ()Dấu ngoặc đơn cũng dng để chỉ ranh giới của thnh phần ch thch. Vdụ:Ngay sau chiế
(单词翻译:双击或拖选)
 6.2.9. Dấu ngoặc đơn ()

Dấu ngoặc đơn cũng dùng để chỉ ranh giới của thành phần chú thích. Ví

dụ:

Ngay sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, tôi làm thuê ở Pa-ri, khi thì

làm cho một cửa hàng phóng đại ảnh, khi thì vẽ "đồ cổ mĩ nghệ Trung Hoa"

(do một xưởng của người Pháp làm ra!).

(Hồ Chí Minh)

Dấu ngoặc đơn có thể dùng để đóng khung cho một từ hay một ngữ có

tác dụng chú thích cho một từ không thông dụng (từ cổ, từ địa phương...).

Ví dụ:

Tiếng trống của phìa (lí trưởng) thúc gọi nộp thuế vẫn rền rĩ.

(Tô Hoài)

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表