→xao xuyến①波动,打动②感人肺腑,回肠荡气 rung động激动感动
xét từ góc độ khách quan从客观角度看 ước số n.约数
bàn đạp n.①踏脚的设备(镫子)②踏板③起点,出发点
thủ pháp khoa trương chắp cánh cho ý tưởng 运用夸张手法使景物和思想相连
đây là ngọn thác từ dải ngân hà đổ xuống银河从上泄下
sánh bì v.比得上:cảnh quan khác chốn nhân gian không sao sánh bì 景色费人间能比
cặn kẽ adv.详细:cặn kẽ đi sâu vào từng lời thơ
cầu kỳ adj.精致,讲究,精美:miêu tả hết sức cầu kỳ 描写极其微妙
lưu loát tới người đọc không sao ngưng lại giữa chừng để ngẫm nghĩ 语句流畅得让人的思绪根本无法停止去细品其中技巧→lưu loát流利,流畅 chừng để大概是为了 ngẫm nghĩ考虑,寻思,沉思默想 kỹ xảo技巧(如写作)