để phát triển ra toàn quốc phong trào cách mạng mà căn cứ địa là ở Quang Đông 把以广东为根据地的革命运动推向全国→phát triển ra推向 phong trào (革命等)运动
phát triển phong trào cách mạng của quần chúng lên phía Bắc 国名革命运动向北发展
chuẩn bị tốt cho cuộc chiến tranh Bắc phạt 做好北伐的准备工作
phái hữu trong Quốc Dân Đảng tiêu biểu là Tưởng Giới Thạch 以蒋介石为首的国民党右派
quân cách mạng tiến về phía bắc,mở đầu cuộc chiến tranh bắc phạt革命军向北进军,开始了北伐
tiến hành cuộc đảo chính phản cách mạng发动反革命叛变
tàn sát v.&n.残杀:cuộc tàn sát
bắt bớ dã man đông đảo viên ĐCS大肆逮捕广大共党员→bắt bớ v.逮捕
疯狂进行叛变革命的活动điên cuồng tiến hành những hoạt động chống phá cách mạng
phản cách mạng v&n.反革命 nổ ra vi.爆发 làm phản造反Công khai làm phản公开造反