据……的统计 Theo thống kê
同比增长 Tăng thêm……so với cùng kỳ
手工艺品 đồ thủ công mỹ nghệ
出口创汇 kim ngạch xuất khẩu
丰富多彩 phong phú đa dạng
之所以……是因为…… sở dĩ……là bởi vì
外观优美 vẻ ngoài bắt mắt
物美价廉 Hàng đẹp giá rẻ
总书记 Tổng bí thư
一如既往 trước sau như một
亲手缔造 đích than sáng lập
精心培育 dày công vun đắp
联合国安理会非常任理事国 Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc(HĐBA-LHQ)
联合国最高的安全体制轮值主席国 Chủ tịch luan phiên của HĐBA Liên Hợp Quốc
高度评价 đánh giá cao
在……上/在国际舞台上 Trên……/Trên trường quốc tế
作用 vai trò,tác dụng
担任……之后 Sau khi đảm nhận……(chức vụ)
私人住宅 Nhà riêng
研讨会 hội thảo
向……鲜花并拜谒…… đặt vọng hoa va đến thăm……
早日入世 Sớm gia nhập WTO
出席会议 Tham gia hội nghị
对美国进行了工作访问 Có chuyến thăm và làm việc tại Mỹ
访美期间 Trong thời gian thăm Mỹ
分别会见 Lần lượt gặp……
美国商务部 Bộ Thương mại Mỹ
贸易代表 Đại diện thương mại
国务卿助理 Trợ ly quốc vụ khanh
参议院贸易金融委员会主席 Chủ tịch ủy ban tài chính thương mại Thượng nghị viện
众议院共和党协商会议主席 Chủ tịch ủy ban tài chính thương mại Hạ nghị viện
总统府办公厅 Văn phòng phủ tổng thống
高官 Quan chức cấp cao
承诺 Cam kết
入世谈判 Đàm phán gia nhập WTO
组团 Tổ chức đoàn
排除……障碍 Xóa bỏ trở ngại……
阐明 Bày tỏ,nêu rõ
加快谈判进程 đẩy nhanh tiến trình đàm phán
越美商会 Hiệp hội thương mại Việt Mỹ
东盟美国商会 Hiệp hội thương mại Mỹ-ASEAN