呈现出欣欣向荣的景象 Tràn đầy cảnh tượng phơi phới xươn lên
协调发展 Phát triển hài hòa
与时俱进 Tiến cùng thời đại
丰硕成果 Thành quả to lớn
一致认为 Nhất trí cho rằng
互相尊重、互相理解、互相支持、互相信任、互相合作 Tôn trọng lẫn nhau,hiểu biết lẫn nhau,ủng hộ lẫn nhau,tin cậy lẫn nhau,hợp tác cùng nhau
增进友好互信 Tăng thêm hữu nghị và tin cậy lẫn nhau
推动互利合作 Đẩy mạnh hợp tác cùng có lợi
促进共同发展 Thúc đẩy cùng phát triển
符合两国人命的根本利益 Phù hợp với lợi ích căn bản của nhan dan hai nước
坚持权为民所用 Kiên trì sử dụng quyền hành vì nhan dan
情为民所系 Gắn bó tình cảm với dan
利为民所谋 Mưu cầu lợi ích cho nhan dan
在改革开放的事业中 Trong công cuộc cải cách mở cửa
在革新事业中 Trong công cuộc đổi mới
社会主义发展道路 Con đường phát triển XHCN
中国特色社会主义 Xã hội chủ nghĩa đặc sắc TQ