戈(Qua) 廖(Liêu) 庾(Dữu) 終(Chung)
曁(Kỵ) 居(Cư) 衡(Hành) 步(Bộ)
都(Đô) 耿(Cảnh) 满(Mãn) 弘(Hoằng)
匡(Khuông) 国(Quốc) 文(Văn) 寇(Khấu)
广(Quảng) 禄(Lộc) 阙(Khuyết) 东(Đông)
欧(Âu) 殳(Thù) 沃(Ốc) 利(Lợi)
蔚(Úy) 越(Việt) 夔(Quỳ) 隆(Long)
师(Sư) 巩(Củng) 厍(Xá) 聂(Niếp/Nhiếp)
晁(Triều) 勾(Câu) 敖(Ngao) 融(Dung)
冷(Lãnh) 訾(Tí) 辛(Tân) 阚(Hám)
那(Na) 简(Giản) 饶(Nhiêu) 空(Không)
曾(Tăng) 毋(Vô) 沙(Sa) 乜(Khiết)
养(Dưỡng) 鞠(Cúc) 须(Tu) 丰(Phong)
巢(Sào) 关(Quan) 蒯(Khoái) 相(Tương)
查(Tra) 后(Hậu) 荆(Kinh) 红(Hồng)
游(Du) 竺(Trúc) 權(Quyền) 逯(Đãi)
蓋(Cái) 益(Ích) 桓(Hoàn) 公(Công)
万俟(Vạn Sĩ) 司馬(Tư Mã)
上官(Thượng Quan) 歐陽(Âu Dương)
夏侯(Hạ Hầu) 诸葛(Gia Cát/Chư Cát)
闻人(Văn Nhân) 东方(Đông Phương
赫连(Hách Liên) 皇甫(Hoàng Phủ)
尉迟(Uất Trì) 公羊(Công Dương)
澹台(Đạm Đài) 公冶(Công Dã
宗政(Tông Chính) 濮阳(Bộc Dương
淳于(Thuần Vu) 单于(Đan Vu)
太叔(Thái Thúc) 申屠(Thân Đồ)
公孙(Công Tôn) 仲孙(Trọng Tôn)
轩辕(Hiên Viên) 令狐(Lệnh Hồ)
钟离(Chung Ly) 宇文(Vũ Văn)
长孙(Trường Tôn) 慕容(Mộ Dung)
鲜于(Tiên Vu) 闾丘(Lư Khâu)
司徒(Tư Đồ) 司空(Tư Không)
亓官(Kì Quan) 司寇(Tư Khấu)
仉(Chưởng) 督(Đốc) 子车(Tử Xa)
颛孙(Chuyên Tôn) 端木(Đoan Mộc)
巫马(Vu Mã) 公西(Công Tây)
漆雕(Tất Điêu) 乐正(Nhạc Chính)
壤驷(Nhưỡng Tứ) 公良(Công Lương)
拓拔(Thác Bạt) 夹谷(Giáp Cốc)
宰父(Tể Phụ) 谷粱(Cốc Lương)
晋(Tấn) 楚(Sở) 閆(Diêm) 法(Pháp)
汝(Nhữ) 鄢(Yên) 涂(Đồ) 钦(Khâm)
段干(Đoạn Can) 百里(Bách Lý)