东郭(Đông Quách) 南门(Nam Môn)
呼延(Hô Diên) 归海(Quy Hải)
羊舌(Dương Thiệt) 微生(Vi Sinh)
岳(Nhạc) 帅(Suất) 緱(Câu) 亢(Kháng)
况(Huống) 后(Hậu) 有(Hữu) 琴(Cầm)
梁丘(Lương Khâu) 左丘(Tả Khâu)
东门(Đông Môn) 西门(Tây Môn)
商(Thương) 牟(Mưu) 佘(Xà) 佴(Nại)
伯(Bá) 赏(Thưởng) 南宫(Nam Cung)
墨(Mặc) 哈(Cáp) 谯(Tiếu) 笪(Đát)
年(Niên) 爱(Ái) 阳(Dương) 佟(Đông)
第五(Đệ Ngũ) 言(Ngôn) 福(Phúc)