基本句型:
đủ 足够
语法精讲:
Đủ表示“足够”的意思,补语的位置如Tôi ăn thế là đủ rồi.(我吃这么多够了) 。另外还有一个意思就是“齐全” 、“完全” ,如Mọi người đã đến đủ.(大家都到齐了) 。đủ可以直接带补语如đủ tiêu(够花) ,đủ ăn(够吃) ,đủ kiểu(规格齐全) 等。
举一反三:
1、Thôi,anh nói thế là đủ rồi nhé. 算了,你这样说够了。
2、Lương tháng của anh là bao nhiêu?Có đủ tiêu không?
你月薪多少?够花吗?
3、Hàng của siêu thị này đủ kiểu,đủ loại.这家超市商品规格齐全。
4、Người đã đến đủ,chúng ta bắt đầu họp.人都到齐了,我们开始开会。
5、Thầy nói thế đã đủ để các em hiểu.老师这么说足够我们理解了。
情景会话:
─Mọi người đã đến đủ cả chưa?大家都到齐了吧?
─Đủ rồi.Xin ông bắt đầu! 齐了。请您开始吧!
─Hôm nay chúng ta thảo luận tình hình tiếp thị của công ty.Xin bộ mên tiêu thụ phát biểu trước.今天我们讨论公司的市场营销情况。请销售部门先发言。
─Thưa các đồngchí,doanh thu của công ty đến cuối tháng 11 đã vượtqua chỉ tiêu kế hoạch.Điều đó đã đủ chứng tỏ rằng,tất cả mọi người trong bộ môn đều làm rất cố gắng.
那我先报告大家一个好消息,到11月底我们的营销额就超过了计划指标。这一点足以证明,销售部的同志们工作都非常努力。
生词:
đủ足够 lương tháng月薪,工资
hàng货物,商品 kiểu规格
loại种类 mọi người大家
siêu thị 超级市场 tình hình情况
tiếp thị市场营销 phát biểu发言,讲话
doanh thu 营业额 vượt qua超过
chỉ tiêu 指标 kế hoạch计划
chứng tỏ证明 rằng 说,道
文化点滴:
越南经济总体发展水平不高,农业人口占全国人口的80%,是一个农业大国,湄公河和红河三角洲是世界著名的稻米出产区。越南林业资源和水产资源丰富。目前,越南不断改革经济体制,加大招商引资力度,获得了不少令人嘱目的成就。