英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语基本句型100课 第五十九课

时间:2016-01-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:第五十九课 Ti muốn gửi thư từ Nam Ninh sang thnh phố Hồ Ch Minh. 我想从南宁寄封信到胡志明市基本句型:gửi邮寄,邮
(单词翻译:双击或拖选)
 第五十九课  Tôi muốn gửi thư từ Nam Ninh sang thành phố Hồ Chí Minh.   我想从南宁寄封信到胡志明市

基本句型

gửi邮寄,邮汇

语法精讲

Gửi是“邮寄” 、“邮汇” 的意思。可以是寄信(gửi thư),寄包裹(gửi bưu phẩm),还可以寄钱(gửi tiền)。但是需要注意的是,gửi tiền除了“寄钱”外,还有“存钱”的意思,这就要看具体场合和上下文的语境了。

举一反三

1、Tôi muốn gửi thư hàng không về nhà.我想寄封航空信回家。

2、Chị cho gửi thư bảo đảm đi Bắc Kinh.

你给办理一下寄到北京的挂号信。

3、Bưu điện này có thể gửi tiền không? 这个邮局可以寄钱吗?

4、Chị muốn gửi thư thường hay thư bảo đảm?

你要寄平信还是挂号信?

5、Chúng tôi phải gửi tài liệu sang Trung tâm lưu học.

我们要把材料寄到留学中心。

情景会话

─Thưa chị,tôi muốn gửi bức thư này cho con trai tôi lưu học ở thành phố Đà Nẵng.Xin hỏi phải mất bao nhiêu ngày?

我想把这封信寄给我在岘港留学的儿子。请问要多少天?

─Thư thường thì phải mất ít nhất 10 ngày,nếu gửi thư hàng không thì nhanh hơn,nhưng cũng phải mất 5 ngày.

普通信件最少也要10天,寄航空信快些,但也要5天。

─Thế thì gửi thư bảo đảm hàng không vậy.那就寄一个航空挂号。

─Bức thư này đã quá cân 18 gam,hết 25 nghìn đồng.

这封信超重18克,要交25千盾。

─Vâng,gửi chị tiền. 好。给你钱。

生词

gửi寄                             bưu phẩm邮件

thư thường平信                     thư bảo đảm挂号信

sang到                            năng. 重

quá cân超重                        Đà Nẵng岘港

tiền lẻ零钱                         lưu học留学

trung tâm中心                      thư hàng không航空信

gam克                            hết完,尽;一共  

文化点滴

在还剑湖畔的河内市交易中心除了有普通邮政业务外,还兼营国际性邮政业务;手电话费;还有具有收藏价值的纪念钱币、邮票出售。外国人到这里办理业务比较方便,秩序也好很多。

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表