英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语基本句型100课 第五十八课

时间:2016-01-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:第五十八课 Bưu cục ở bn phải khch sạn. 邮局在旅馆右边。基本句型:ở bn(đằng): 在边语法精讲:bn指方 、边 。ở bn(
(单词翻译:双击或拖选)
 第五十八课  Bưu cục ở bên phải khách sạn. 邮局在旅馆右边。

基本句型

ở bên(đằng): 在……边

语法精讲

bên指“方” 、“边” 。ở bên(đằng)+具体方位词表示方位。通常表示上、下、左、右用bên,表示前、后用đằng,而表示东南西北方向则用phía。如:bên trái左边、bên phải右边;đằng trước前面、đằng sau后面;phía đông东 (nam南、tây西、bắc北) 方。有时bên可以省略。

举一反三

1、Đi đường bên trái sẽ đến rạp chiếu bóng Tháng Tám.

走左边的路可以到八月电影院。

2、Xin anh treo bức tranh này ở trên tường kia.

请你把这幅画挂在那边墙上。

3、Anh ấy ở dưới tầng hai.他住在下面的二楼。

4、Người ở bên phải là hiệu trưởng chúng tôi.

在右边的人是我们校长。

5、Hồ Tây ở phía tây bắc phố cổ Hà Nội.西湖在河内旧市区的西北方。

情景会话

─Tôi đã nhận được giấy báo nhận bưu phẩm rồi.Nhưng em không biết phải đến bưu cục nào để nhận lấy.

我收到包裹单了,但是我不知道要到哪个邮局去取。

─Chị phải đến bưu cục Hà Nọi lấy,bởi vì bưu phẩm chị là bưu phẩm quốc tế.    你应该去河内邮局,因为是国际邮件。

─Thế bưu cục Hà Nội ở chỗ nào?  那河内邮局在哪儿?

─Ngay ở phía đông bờ Hồ,trên đường Đinh Tiên Hoàng đấy.

就在还剑湖的东边,在丁先皇路上!

─Có phải là ở đằng trước siêu thị Tràng Tiền không?

是不是在长钱超市的前面?

─Vâng.Chính ở đấy.对,就是那儿。

─Em biết rồi,chiều nay em đi lấy.Cảm ơn chị.

我知道了,下午就去取。谢谢。

生词

bên边,方                        đằng边,方面    

rạp chiếu bóng电影院               bức tranh画

treo悬挂,吊                      bức tường(一面) 墙

tầng层                            hiệu trưởng校长

giấy báo nhận包裹单                bưu phẩm邮件

nhận接受;认                      chỉ bảo指教

Đinh Tiên Hoàng丁先皇(河内街名)

文化点滴

河内的邮局很多,大大小小遍及城中,可以邮寄包裹、汇款、打市话以及国内和国际长途,还可以发国内外传真。这里还出售手机卡号和手机充值卡;因特网卡用来打网上电话;多数邮局还出售报刊杂志。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(1)
100%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表