我们刚刚完成这项工程。
基本句型:
Vừa mới 刚刚,才
语法精讲:
vừa mới是“刚刚”、“才”的意思,一般放在主谓语之间,主语后置或主语缺失时vừa mới也可以放在句首。此外,还有一个词vừa rồi与vừa mới语法功能相似,只是在语气上可以有一个停顿,有强调的作用。
举一反三:
1、Tôi vừa mới thi xong môn toán.我刚刚考完数学。
2、Anh Hoan vừa mới từ thủ đô về. 阿欢刚从首都回来。
3、Chị ấy vừa mới xiết xong báo cáo.她刚写完报告。
4、Vừa rồi,anh thấy xe buýt có đi qua không?
刚才,你看到公共汽车过去了吗?
5、Vừa mới tốt nghiệp thì đã tìm được việc làm. 刚毕业就找到工作。
情景会话:
─Vừa rồi,ai gọi tôi vội thế? 刚才,谁叫我这么急?
─Tôi vừa mới đến đây,không biết.我刚到这儿,不知道。
─Thầy Văn nói 3 giờ đến đây,anh có thấy chưa?
文老师说3点到这儿,你看见了吗?
─Thầy Văn vừa mới đến rồi,có lẽ đi toilet.
文老师刚到了,可能在厕所吧。
─Thế chúng tôi bắt đầu chuần bị hội trường nhé.
那我们开始准备会场吧。
─Nhất trí.好的。
生词:
bắt đầu开始 gọi叫
có lẽ也许、可能 toilet卫生间
tìm找、寻找 thi考试
môn toán数学 hoan thành完成
công trình工程
文化点滴:
由于越语是拼音文字,很方便完全照搬外语词汇,如Internet,toilet等。需要注意的是──外语,主要是英语词汇在进入越语词汇系统后,读音上是略有区别的,即使原样照搬,也要按照越语的字母发音。