英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语基本句型100课 第八十九课

时间:2016-01-20来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:第八十九课 Với sự nỗ lực của mnh,anh ấy thi vo đại học. 凭借自身的努力,他考上了大学。基本句型:với/bằng 凭着
(单词翻译:双击或拖选)
 第八十九课 Với sự nỗ lực của mình,anh ấy thi vào đại học. 凭借自身的努力,他考上了大学。

基本句型

với/bằng 凭着,凭借……

语法精讲

介词với,bằng可引导介词短语在句中作状语,với是“以”、“凭”的意思,他引导的状语多指自身的主观努力和条件;bằng是“凭着” 、“凭借” 的意思,它引导的状语多指客观条件和手段。

举一反三

1、Anh ấy trèo đến đỉnh núi bằng dây thừng.他凭借绳索爬上了山顶。

2、Anh Hoa được công tác này bằng tiếng Anh lưu loát.

阿华凭借流利的英语得到了这份工作。

3、Nhờ có từ điển,các sinh viên dịch xong bài văn này.

学生们凭借词典译完了这篇文章。

4、Với tinh thần đấu tranh không chịu thua,chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ trọn vẹn.    凭着不服输的斗争精神,我们圆满完成了任务。

5、Với niềm tin vững vàng,ânh ấy vượt qua mọi khó khăn.

凭着坚定的信念,他克服了所有的困难。

情景会话

─Anh đang viết gì?你正在写什么?

─Tôi đang viết thư cho bố mẹ.我正在给父母写信。

─Bây giờ viết thư bằng bút quá lỗi thời.现在用笔写信太落伍了。

─Thế anh viết thư bằng gì?那你用什么写信?

─Dĩ nhiên là máy tínhđiện tử.当然是电脑。

─Bố mẹ ở nông thôn,biết gì máy tính điện tử? 可我爸妈都在农村,哪里知道什么电脑?

生词

nông thôn农村                    dĩ nhiên当然

vẫn仍,还                      bằng凭,凭着

lỗi thời过时                    niềm tin信念

vững vàng坚定                   vượt qua克服,越过

tinh thần精神                   đấu tranh斗争

chịu thua认输,服输            trọn vẹn圆满

lưu lóat流利                     trèo爬,攀登

đỉnh顶,顶点                   dây thừng绳索

nỗ lực努力                      thi vào考上

文化点滴

越南近年来的IT技术发展很迅猛。在一些综合性大学里,IT专业十分吃香,吸引了大批优秀的学生,在地区和世界性的大赛上频频获奖。现在又把印度作为自己学习的榜样,争取在世界IT市场争取一席之地。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(1)
100%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表