1.不分性别时用“Anh(chị)+đã có(lập,xây dựng)+gia đình+ chưa?”句式;肯定回答用“Rồi.Tôi+có(lập,xây dựng)+gia đình rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi +chưa có (lập,xây dựng)+gia đình.”句式。例如:
--Anh(chị) đã có gia đình chưa? 你成家了吗?
--Rồi,Tôi đã có gia đình rồi. 我成家了。
--Chưa,Tôi chưa có gia đình. 我还没成家。
2.问男性用“Anh+có(lấy)+vợ chưa?”句式;肯定回答用“Rôi.Tôi+có(lấy)vợ rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi+chưa +có(lấy)vợ.”句式。例如:
--Anh lấy vợ chưa? 你娶妻了吗?
--Rồi.Tôi lấy vợ rồi. 我娶妻了。
--Chưa.Tôi chưa lấy vợ. 我还没娶妻。
3.问女性用“Chị+có(lấy)+chồng chưa?”句式;肯定回答用“Rồi.Tôi+có(lấy)+chồng rồi.” 句式,否定回答用“Chưa. Tôi+ chưa +có(lấy)+chồng.”句式。例如:
--Chị có chồng chưa? 你嫁人了吗?
--Rồi.Tôi có chồng rồi. 我嫁人了。
--Chưa.Tôi chưa có chồng. 我还没嫁人。
注:người yêu一词对男性而言,为“女朋友”;对女性而言,为“男朋友”。