英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 34

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:三、được,bị的用法được置于动词前或单独做动词,用于表示对主体有利或主体乐于接受的事;置于动词后,表示有某种可能,意
(单词翻译:双击或拖选)
 三、được,bị的用法

được置于动词前或单独做动词,用于表示对主体有利或主体乐于接受的事;置于动词后,表示有某种可能,意同“có thể(可以,能够)”,有时可以两词合用组成“có thể…được”。例如:

--Trong Ngày Lao động Quốc tế,mọi người đều được nghỉ.

 国际劳动节这一天,所有的人都放假(可以休息)。

--Ngày mai chúng tôi được đi tham quan.

 明天我们去参观。

--Tôi nói được tiếng Anh và tiếng Việt.

 我能说英语和越语。

--Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Việt.

 我能说英语和越语。

bị 常用于表示对主体不利或主体不乐于接受的事。例如:

--May quá,tôi không bị muộn. 还好,我不至于太迟。

--Nó bị điểm kém. 他得了低分。

--Trời trở rét,nhiều người bị cảm nặng.

天变冷了,许多人得了重感冒。

如果句子里的补语是一个主谓结构,则此句是被动句。(括号里是主动句)例如:

--Em bé bị mẹ mắng.(Mẹ mắng em bé) 小家伙被妈妈责骂。

--Ngôi nhà bị cơn giông bão làm đổ.(Cơn giông bão làm đổ ngôi nhà) 这栋房子被狂风吹倒了。

--Họ được mọi người giúp đỡ.(Mọi người giúp đỡ họ)

 他们获得大家的帮助。

--Tôi được bạn tặng một quyển từ điển.(Bạn tặng tôi một quyển từ điển.)我收到朋友送的一本词典。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表